Bảng tổng hợp phí trả nợ trước hạn

Tin tức được tổng hợp từ những khách hàng sử dụng dịch vụ & sản phẩm từ các ngân hàng địa bàn Thị Xã Long Khánh


I. NGÂN HÀNG VIETINBANK 
STT
Sản phẩm
Thời hạn
VIETINBANK
1
Cho vay
 SXKD
NH
- GĐCN được quyền  miễn giảm
 
TDH
- Phí phạt = số tiền trả trước * Tỷ lệ ( chênh lệch lãi vay - lãi gửi kỳ hạn 13T)
- GĐCN được quyền giảm về mức tối thiểu như sau:
  +  Phạt 2% * số tiền còn lại (Kỳ hạn còn lại Khoản vay >2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
   + Phạt 1%* số tiền còn lại  (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
    + 0.5% (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤ 1/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
2
Cho vay
Tiêu dùng
TDH
- Phí phạt = số tiền trả trước * Tỷ lệ ( chênh lệch lãi vay - lãi gửi kỳ hạn 13T)
- GĐCN được quyền giảm về mức tối thiểu như sau:
  +  Phạt 2% * số tiền còn lại (Kỳ hạn còn lại Khoản vay >2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
   + Phạt 1%* số tiền còn lại  (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
    + 0.5% (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤ 1/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
3
Cho vay
 mua Nhà
TDH
- Phí phạt = số tiền trả trước * Tỷ lệ ( chênh lệch lãi vay - lãi gửi kỳ hạn 13T)
- GĐCN được quyền giảm về mức tối thiểu như sau:
  +  Phạt 2% * số tiền còn lại (Kỳ hạn còn lại Khoản vay >2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
   + Phạt 1%* số tiền còn lại  (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤2/3 kỳ hạn gốc khoản vay.
    + 0.5% (Kỳ hạn còn lại Khoản vay ≤ 1/3 kỳ hạn gốc khoản vay.

II. NGÂN HÀNG VIETCOMBANK

STT
Sản phẩm
Thời hạn
VIETCOMBANK
1
Cho vay
 SXKD
NH
- Việc trả nợ trước hạn
thuộc Quyền của TĐV.
TDH
- Việc trả nợ trước hạn
thuộc Quyền của TĐV.
2
Cho vay
Tiêu dùng
TDH
- Việc trả nợ trước hạn
thuộc Quyền của TĐV.
3
Cho vay
 mua Nhà
TDH
-Trả nợ trong năm 1 phạt 1% * số tiền trả trước hạn
-Trả nợ trong năm 2 phạt 0.5% * số tiền trả trước hạn
-Từ năm 3 trở lên miễn phạt
III. NGÂN HÀNG SACOMBANK
STT
Sản phẩm
Thời hạn
SACOMBANK
1
Cho vay SXKD
NH
-Mức phạt tối đa 5% * số tiền còn lại
-Thực tế áp dụng 3% * số tiền còn lại
-Quyền miễn giảm thuộc về TĐV.
TDH
-Mức phạt tối đa 5% * số tiền còn lại
-Thực tế áp dụng 3% * số tiền còn lại
-Quyền miễn giảm thuộc về TĐV.
2
Cho vay  Tiêu dùng
TDH
-Mức phạt tối đa 5% * số tiền còn lại
-Thực tế áp dụng 3% * số tiền còn lại
-Quyền miễn giảm thuộc về TĐV.
3
Cho vay mua Nhà
TDH
-Mức phạt tối đa 5% * số tiền còn lại
-Thực tế áp dụng 3% * số tiền còn lại
-Quyền miễn giảm thuộc về TĐV.
IV. NGÂN HÀNG MB
STT
Sản phẩm
Thời hạn
MBANK
1
Cho vay
 SXKD
NH
- LS vay thường: Phạt 1% trên số tiền trả trước
- LS ưu đãi: 2% trên số tiền trả trước
TDH
- LS vay thường: Phạt 1% trên số tiền trả trước
- LS ưu đãi: 2% trên số tiền trả trước
2
Cho vay
Tiêu dùng
TDH
- LS vay thường: Phạt 1% trên số tiền trả trước
- LS ưu đãi: 2% trên số tiền trả trước
3
Cho vay
 mua Nhà
TDH
- LS vay thường: Phạt 1% trên số tiền trả trước
- LS ưu đãi: 2% trên số tiền trả trước
V.NGÂN HÀNG TECHCOMBANK
STT
Sản phẩm
Thời hạn
TECHCOMBANK
1
Cho vay
 SXKD
NH
-Miễn phạt trả nợ trước hạn
TDH
- Trong 2 năm đầu: Phạt 3%* số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- Từ năm thứ 3 trở đi: 2% * số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- KH Priority: được giảm 10 -20%.
2
Cho vay
Tiêu dùng
TDH
- Trong 2 năm đầu: Phạt 3%* số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- Từ năm thứ 3 trở đi: 2% * số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- KH Priority: được giảm 10 -20%.
3
Cho vay
 mua Nhà
TDH
- Trong 2 năm đầu: Phạt 3%* số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- Từ năm thứ 3 trở đi: 2% * số tiền còn lại. (không miễn giảm dưới mọi hình thức)
- KH Priority: được giảm 10 -20%.
VI.NGÂN HÀNG EXIMBANK
STT
Sản phẩm
Thời hạn
EXIMBANK
1
Cho vay
 SXKD
NH
 - Cấp HMTD: Miễn phạt TN trước hạn.
- Vay món : 11% -LS đang áp dụng * Thời gian đã vay (tối đa 3 tháng)* dư nợ trả trước.
TDH
- Lãi suất ưu đãi 3 tháng : 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
 - Lãi suất ưu đãi 12 tháng: Thời gian trả trước < 12 tháng: 3%* số tiền trả trước * thời gian TT.
  - CT Lãi suất ưu đãi 0%/ 1 tháng đầu: Thời gian trả trước > 12 tháng < 24 tháng: 2,5%* số tiền trả trước* thời gian vay thực tế.
2
Cho vay
Tiêu dùng
TDH
- Lãi suất ưu đãi 3 tháng : 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
 - Lãi suất ưu đãi 12 tháng: Thời gian trả trước < 12 tháng: 3%* số tiền trả trước * thời gian TT.
  - CT Lãi suất ưu đãi 0%/ 1 tháng đầu: Thời gian trả trước > 12 tháng < 24 tháng: 2,5%* số tiền trả trước* thời gian vay thực tế.
3
Cho vay
 mua Nhà
TDH
- Lãi suất ưu đãi 3 tháng : 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
- Lãi suất ưu đãi 6 tháng: 12% -LS đang áp dụng*thời gian đã vay (tối đa bằng kỳ cố định đầu tiên) * dư nợ trả trước.
 - Lãi suất ưu đãi 12 tháng: Thời gian trả trước < 12 tháng: 3%* số tiền trả trước * thời gian TT.
  - CT Lãi suất ưu đãi 0%/ 1 tháng đầu: Thời gian trả trước > 12 tháng < 24 tháng: 2,5%* số tiền trả trước* thời gian vay thực tế.

Nhận xét